Thực đơn
Hoa_hậu_Hoàn_vũ_Việt_Nam_2017 Thí sinh tham dựBan đầu có 70 thí sinh lọt vào vòng bán kết nhưng chỉ còn 63 thí sinh vì các thí sinh bị loại hoặc có thể rút khỏi cuộc thi.
STT | Họ tên | Năm sinh | Số báo danh | Chiều cao | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Thị Lan Anh | 1996 | 328 | 1,66 m | Quảng Ninh | |
2 | Nguyễn Thanh Phương Đài | 1997 | 138 | 1,67 m | Thành phố Hồ Chí Minh | |
3 | Phạm Thùy Dung | 1991 | 225 | 1,69 m | Hải Phòng | |
4 | Lê Thị Mỹ Hạnh | 1996 | 145 | 1,66 m | Cần Thơ | |
5 | Thái Thị Hoa | 1994 | 241 | 1,73 m | Gia Lai | |
6 | Đỗ Hương Ly | 1995 | 218 | 1,71 m | Thanh Hóa | |
7 | Lê Thị Minh Mẫn | 1996 | 306 | 1,70 m | Hà Tĩnh | |
8 | Lê Thị Ánh Minh | 1997 | 112 | 1,66 m | Thành phố Hồ Chí Minh | Thắng thử thách "Tôi vì cộng đồng" |
9 | Lê Nguyễn Trà My | 1998 | 305 | 1,73 m | Thanh Hóa | |
10 | Nguyễn Thị Ái Ngân | 1995 | 200 | 1,65 m | Lạng Sơn | |
11 | Nguyễn Bảo Ngọc | 1998 | 133 | 1,66 m | Hà Nội | |
12 | Phạm Thị Hồng Ngọc | 1998 | 419 | 1,70 m | Quảng Ngãi | |
13 | Lê Nguyễn Thị Yến Nhi | 1992 | 309 | 1,65 m | Bến Tre | |
14 | Phạm Lê Bình Sơn | 1997 | 239 | 1,67 m | Kiên Giang | |
15 | Vũ Thị Thanh Thanh | 1997 | 109 | 1,68 m | Phú Thọ | |
16 | Huỳnh Thị Kim Thùy | 1996 | 220 | 1,69 m | Long An | |
17 | Võ Thị Đài Trang | 1996 | 316 | 1,67 m | Bình Thuận | |
18 | Nguyễn Thị Thanh Trang | 1993 | 114 | 1,71 m | Thành phố Hồ Chí Minh | Thắng thử thách "Tôi vì cộng đồng" |
STT | Họ tên | Năm sinh | Số báo danh | Chiều cao | Quê quán | Thành tích | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Thị Anh | 1993 | 236 | 1,83 m | Hà Nội | Top 15 | |
2 | Nguyễn Thị Ngọc Anh | 1993 | 303 | 1,76 m | Hà Nội | Top 10 Thắng thử thách "Tôi vì cộng đồng" Người đẹp thân thiện | |
3 | Mai Anh | 1996 | 327 | 1,71 m | Hải Phòng | ||
4 | Nguyễn Thanh Vân Anh | 1993 | 423 | 1,69 m | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
5 | Trình Thị Mỹ Duyên | 1995 | 414 | 1,67 m | Tuyên Quang | Người đẹp áo dài | |
6 | Lại Quỳnh Giang | 1996 | 135 | 1,75 m | Hà Nội | ||
7 | Bùi Thanh Hằng | 1993 | 413 | 1,66 m | Hà Nội | Top 5 | |
8 | Bùi Quỳnh Hoa | 1998 | 330 | 1,72 m | Hà Nội | ||
9 | Nguyễn Phương Hoa | 1995 | 240 | 1,66 m | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
10 | Bùi Lý Thiên Hương | 1996 | 326 | 1,71 m | An Giang | ||
11 | Lê Thị Thu Huyền | 1997 | 117 | 1,67 m | Hải Phòng | ||
12 | Đỗ Nguyễn Như Huỳnh | 1998 | 315 | 1,72 m | Cà Mau | Thắng thử thách "Tôi vì cộng đồng" | |
13 | Hoàng Lan | 1997 | 104 | 1,67 m | Hà Nam | Top 10 | |
14 | Tiêu Ngọc Linh | 1994 | 349 | 1,76 m | Hải Dương | Top 5 | |
15 | Hoàng Như Ngọc | 1998 | 335 | 1,73 m | Bình Dương | Top 10 Thắng thử thách "Tôi vì cộng đồng" | |
16 | Lê Thị Kiều Nhung | 1998 | 333 | 1,80 m | Trà Vinh | ||
17 | H'Hen Niê | 1992 | 424 | 1,72 m | Đắk Lắk | Hoa hậu hoàn vũ Việt Nam Người đẹp biển | |
18 | Nguyễn Thị Ngọc Nữ | 1994 | 346 | 1,65 m | Nghệ An | Top 10 Thắng thử thách "Tôi vì cộng đồng" Người đẹp ảnh | |
19 | Lâm Quế Phi | 1999 | 233 | 1,70 m | Đồng Nai | ||
20 | Phan Thị Hồng Phúc | 1996 | 247 | 1,68 m | Tiền Giang | ||
21 | Chúng Huyền Thanh | 1997 | 334 | 1,75 m | Hải Phòng | Bỏ cuộc thi trước đêm chung kết vì lý do sức khoẻ | |
22 | Lê Thị Minh Thiết | 1997 | 213 | 1,75 m | Khánh Hòa | Top 15 | |
23 | Nguyễn Thị Thơm | 1994 | 210 | 1,68 m | Nghệ An | ||
24 | Hoàng Hải Thu | 1995 | 106 | 1,67 m | Hà Nội | Người đẹp tài năng | |
25 | Nguyễn Thị Hồng Thương | 1996 | 143 | 1,72 m | Bà Rịa - Vũng Tàu | ||
26 | Nguyễn Thị Ngọc Thúy | 1991 | 103 | 1,81 m | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
27 | Hoàng Thị Thùy | 1992 | 404 | 1,77 m | Thanh Hóa | Á hậu 1 Thắng thử thách "Tôi phong cách"Người đẹp được yêu thích nhất | |
28 | Mâu Thị Thanh Thủy | 1992 | 242 | 1,77 m | Thành phố Hồ Chí Minh | Á hậu 2 Thắng thử thách "Tôi phong cách" | |
29 | Huỳnh Thị Cẩm Tiên | 1993 | 332 | 1,66 m | An Giang | Người đẹp thể thao | |
30 | Hồ Thủy Tiên | 1997 | 302 | 1,65 m | Đắk Nông | ||
31 | Lê Thu Trang | 1997 | 238 | 1,73 m | Hà Nội | Top 10 | |
32 | Vũ Thị Tuyết Trang | 1994 | 115 | 1,71 m | Hà Nội | Top 15 Thắng thử thách "Tôi bản lĩnh" Thắng thử thách "Tôi quyến rũ" | |
33 | Lê Thị Thu Trang | 1998 | 121 | 1,71 m | Bắc Giang | ||
34 | Chu Thị Minh Trang | 1993 | 119 | 1,69 m | Hải Phòng | Thắng thử thách "Tôi thanh lịch" | |
35 | Trần Thị Thùy Trang | 1997 | 234 | 1,80 m | Thừa Thiên Huế | Top 15 | |
36 | Đoàn Thị Hồng Trang | 1995 | 350 | 1,72 m | Bình Thuận | ||
37 | Hồ Thị Trinh Trinh | 1998 | 100 | 1,72 m | Ninh Thuận | ||
38 | Nguyễn Thị Mỹ Trinh | 1994 | 307 | 1,74 m | Quảng Trị | ||
39 | Trần Thị Ngọc Trúc | 1996 | 420 | 1,72 m | Tiền Giang | ||
40 | Ngô Thị Cẩm Tú | 1996 | 314 | 1,70 m | Bắc Ninh | ||
41 | Lê Thanh Tú | 1996 | 127 | 1,67 m | Hà Nội | Top 15 Thắng thử thách "Tôi tự tin" Thắng thử thách "Tôi vì cộng đồng" | |
42 | Lê Thị Ngọc Út (Bảo Ngọc) | 1992 | 232 | 1,72 m | Kiên Giang | Thắng thử thách "Tôi quyến rũ" Bỏ cuộc thi trước đêm chung kết vì lý do sức khoẻ | |
43 | Nguyễn Diễm Uyên | 1997 | 308 | 1,67 m | Thành phố Hồ Chí Minh | Thắng thử thách "Tôi vì cộng đồng" Bỏ cuộc thi trước đêm chung kết vì lý do cá nhân | |
44 | Trần Thị Kim Vàng | 1995 | 325 | 1,68 m | Long An | ||
45 | Đỗ Lan Vy | 1995 | 347 | 1,69 m | Đắk Lắk | Thắng thử thách "Tôi vì cộng đồng" Thắng thử thách "Tôi bản lĩnh" | |
Thực đơn
Hoa_hậu_Hoàn_vũ_Việt_Nam_2017 Thí sinh tham dựLiên quan
Hoa hậu Hoàn vũ 2023 Hoa hậu Thế giới Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam Hoa hậu Việt Nam Hoa hậu Hoàn vũ 2022 Hoa hậu Hoàn vũ 2018 Hoa hậu Hoàn vũ 2021 Hoa hậu Hoàn vũ 2019 Hoa hậu Hoàn vũ 2020 Hoa hậu Thế giới 2023Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Hoa_hậu_Hoàn_vũ_Việt_Nam_2017